Từ điển Thiều Chửu
杏 - hạnh
① Cây hạnh. Ðức Khổng tử ngồi dạy học ở giàn hạnh, vì thế nên thường dùng làm chữ gọi về cửa thầy học. Nhà Ðường cho các học trò đỗ tiến sĩ vào ăn yến ở vườn hạnh (hạnh viên 杏園) nên tục mới gọi các người đỗ là hạnh lâm 杏林. ||② Ngân hạnh 銀杏 cây ngân hạnh, quả ăn được, hạt nó gọi là bạch quả 白果.

Từ điển Trần Văn Chánh
杏 - hạnh
① Quả mơ, quả hạnh; ② Cây mơ, cây hạnh; ③ Xem 銀杏 [yínxìng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
杏 - hạnh
Cây mận, giống như loại cây mơ.


杏仁 - hạnh nhân ||